Chào mừng bạn đã đến với HSK 3 Bài 1: “周末你有什么打算?Zhōumò nǐ yǒu shén me dǎsuàn? Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy?”.
Học xong Giáo trình chuẩn HSK 2, chúng ta đã làm quen được một lượng không nhỏ từ vựng cũng như ngữ pháp hay dùng nhất trong tiếng Trung. Sang tới Giáo trình chuẩn HSK 3, kiến thức sẽ chuyên sâu và có độ khó nhất định. Thế nhưng đừng lo, hãy để tiếng Trung Chinese đồng hành cùng bạn nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Phần khởi động
Trước khi vào học bài HSK 3 bài 1, chúng ta hãy cùng nhau khởi động nhé. Bạn hãy đoán hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
E. ![]() |
F. ![]() |
1. 北方 | 2.作业 | 3. 电脑游戏 |
4.面包 | 5. 地图 | 6. 周末 |
Từ vựng
Từ vựng HSK 3 Bài 1 có liên quan tới các hoạt động làm vào cuối tuần. Ngoài ra, Chinese còn cung cấp cho bạn một số từ vựng liên quan tới chủ đề bên dưới. Bạn đừng quên ghi chép và học thuộc nhé!
1.周末 /Zhōumò/ cuối tuần
Ví dụ:
- 每个周末
/Měi gè zhōumò/
Mỗi cuối tuần - 周末我们出去玩儿吧。
/Zhōumò wǒmen chūqù wánr ba./
Cuối tuần chúng ta ra ngoài chơi đi.
2. 打算 /dǎsuàn/ dự định
Ví dụ:
- 周末你打算做什么?
/Zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?/
Cuối tuần bạn dự định làm gì vậy? - 周末我打算去他那儿。
/Zhōumò wǒ dǎsuàn qù tā nàr./
Cuối tuần này tôi dự định đến chỗ của anh ấy.
3.啊/a/ (trợ từ ngữ khí)
Ví dụ:
- 你说得对啊!
/Nǐ shuō de duì a!/
Cậu nói đúng đó!
4.跟 /gēn/ cùng
Ví dụ:
- 昨天我跟妈妈一起去买东西。
/Zuótiān wǒ gēn māma yīqǐ qù mǎi dōngxi./
Hôm qua tôi cùng mẹ đi mua đồ.
5.一直/yīzhí/ luôn
Ví dụ:
- 他一直很努力。
/Tā yīzhí hěn nǔlì./
Anh ấy luôn chăm chỉ.
6. 游戏/yóuxì/ trò chơi
Ví dụ:
- 我很喜欢玩这个游戏。
/Wǒ hěn xǐhuān wán zhè ge yóuxì./
Tôi rất thích chơi trò chơi này. - 周末我打算玩游戏。
/Zhōumò wǒ dǎsuàn wán yóuxì./
Cuối tuần này tôi dự định chơi trò chơi.
7. 作业 /zuòyè/ bài tập
Từ ghép
- 写作业 /Xiě zuòyè/ Làm bài tập
- 做作业 /Zuò zuò yè/ Làm bài tập
- 交作业 /Jiāo zuòyè/ Nộp bài tập
Ví dụ
- 今天我有很多作业。
/Jīntiān wǒ yǒu hěnduō zuòyè./
Hôm nay tôi có rất nhiều bài tập về nhà.
8.着急 /zhāojí/ vội
Ví dụ:
- 你不要着急。
/Nǐ bùyào zhāojí./
Bạn không cần vội.
9. 复习 /fùxí/ ôn tập
Ví dụ:
- 你复习好吗?
/Nǐ fùxí hǎo ma?/
Bạn ôn tập tốt chứ? - 我们要好好复习。
/Wǒmen yào hǎohǎo fùxí./
Chúng ta phải ôn tập tốt.
10. 南方 /nánfāng/ miền Nam
Ví dụ:
- 南方的天气一点儿也不冷。
/Nánfāng de tiānqì yīdiǎnr yě bù lěng./
Thời tiết ở miền Nam một chút cũng không lạnh. - 我去南方旅游。
/Wǒ qù nánfāng lǚyóu./
Tôi đi du lịch ở miền Nam.
11. 北方/běifāng/ miền Bắc
Ví dụ:
- 中国北方人非常喜欢吃饺子。
/Zhōngguó běifāng rén fēicháng xǐhuān chī jiǎozi./
Người miền Bắc Trung Quốc rất thích ăn sủi cảo.
12. 面包 /miànbāo/ bánh mì
Ví dụ:
- 你喜欢吃面包吗?
/Nǐ xǐhuan chī miànbāo ma?/
Bạn thích ăn bánh mì không?
13. 带/dài/ đem theo, mang theo
Ví dụ:
- 我忘记带钱包了。
/Wǒ wàngjì dài qiánbāo le./
Tôi quên đem túi tiền rồi. - 爸爸带我去北京。
/Bàba dài wǒ qù běijīng./
Bố đưa tôi đến Bắc Kinh.
14.地图 /dìtú/ bản đồ
Ví dụ:
- 这是我们国家的地图。
/Zhè shì wǒmen guójiā de dìtú./
Đây là bản đồ quốc gia chúng tôi.
15. 搬 /bān/ dời, chuyển
Ví dụ:
- 听说小王搬家。
/Tīng shuō Xiǎo Wáng bān jiā./
Nghe nói Tiểu Vương chuyển nhà. - 周末你要搬家吗?
/Zhōumò nǐ yào bānjiā ma?/
Cuối tuần này bạn phải chuyển nhà không?
Từ vựng bổ sung
Chinese xin cung cấp cho bạn một số từ vựng về hoạt động có thể làm vào cuối tuần. Đừng quên lưu lại nhé!
1 | 去划船 | Qù huáchuán | Đi chèo thuyền |
2 | 游山玩水 | Yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy) |
3 | 健身 | Jiànshēn | Tập gym |
4 | 看书K | ànshū | Đọc sách |
5 | 聚会 | Jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ |
6 | 吃喝 | Chīhē | Ăn uống |
7 | 吃烧烤/火锅 | Chī shāokǎo / huǒguō | Ăn đồ nướng / lẩu |
8 | 逛购物中心 | Guàng gòuwù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm thương mại |
9 | 逛超市 | Guàng chāoshì | Đi siêu thị |
10 | 逛公园 | Guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
11 | 参加志愿活动 | Cānjiā zhìyuàn huódòng | Tham gia hoạt động tình nguyện |
12 | 打工 | Dǎgōng | Làm thêm |
13 | 去露营 | Qù lùyíng | Đi cắm trại |
14 | 约会 | Yuēhuì | Hẹn hò |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tải và xem trọn bộ từ vựng HSK 3 ở đây nhé!
Ngữ pháp
Dưới đây là 4 điểm ngữ pháp cần nắm vững trong bài HSK 3 Bài 1. Các bạn hãy ghi chép và vận dụng linh hoạt vào giao tiếp để khả năng biểu đạt nói tiếng Hán của mình ngày một nâng cao nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung:
- Phân biệt 一直, 总是 và 一向
- Bổ ngữ chỉ kết quả 好
- Cấu trúc 一……… 也 / 都 + 不 / 没
- Liên từ 那
Phần ngữ pháp HSK 3 Bài 1 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 3. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.
→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 3
Qua tất cả các từ vựng và ngữ pháp trên, chúng ta đã học được thêm nhiều từ vựng và cách nói về về du lịch. Ngay sau đây chúng ta hãy cùng nhau học bài khoá nhé!
Hội thoại
Bài học HSK 3 Bài 1 của chúng ta hôm nay gồm 4 đoạn hội thoại với các chủ đề liên quan tới kế hoạch, nghỉ dưỡng gần gũi và đời thường trong cuộc sống. Bạn đừng quên học thuộc lòng và luyện đọc thật nhiều để ghi nhớ thật lâu nhé!
Bài hội thoại 1: 谈周末的打算 /Tán zhōumò de dǎsuàn/ Nói về dự định cuối tuần
小刚:我早就想好了,请你吃饭、看电影、喝咖啡。
小丽:请我?
小刚:是啊,我已经找好饭馆儿了,电影票也买好了。
小丽:我还没想好要不要跟你去呢。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Xiǎo gāng: Wǒ zǎo jiù xiǎng hǎo le, qǐng nǐ chīfàn, kàn diànyǐng, hē kāfēi. Xiǎo lì: Qǐng wǒ? Xiǎo gāng: Shì a, wǒ yǐjīng zhǎo hǎo fànguǎnr le, diànyǐng piào yě mǎihǎo le. Xiǎo lì: Wǒ hái méi xiǎng hǎo yào bùyào gēn nǐ qù ne. |
Dịch nghĩa: Tiểu Cương: Tớ sớm đã nghĩ xong rồi, mời cậu đi ăn cơm, đi xem phim, uống cà phê. Tiểu Lệ: Mời tớ? Tiểu Cương: Đúng vậy, tớ đã tìm được quán cơm rồi, vé xem phim cũng đã mua xong rồi. Tiểu Lệ: Tớ vẫn chưa nghĩ là có muốn đi với bạn hay không nữa. |
Bài hội thoại 2: 在家 /Zàijiā/ Ở nhà
妈妈:你一直玩儿电脑游戏,作业写完了吗?
儿子:都写完了。
妈妈:明天不是有考试吗?你怎么一点儿也不着急?
儿子:我早就复习好了。
妈妈:那也不能一直玩儿啊。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Māma: Nǐ yīzhí wánr diànnǎo yóuxì, zuòyè xiě wán le ma? Érzi: Dōu xiě wán le. Māma: Míngtiān bùshì yǒu kǎoshì ma? Nǐ zěnme yīdiǎnr yě bù zháo jí? Érzi: Wǒ zǎo jiù fùxí hào le. Māma: Nà yě bùnéng yīzhí wánr a. |
Dịch nghĩa: Mẹ: Con cứ luôn chơi trò chơi điện tử, bài tập đã làm xong chưa? Con trai: Bài tập con làm xong hết rồi. Mẹ: Ngày mai không phải là có kiểm tra sao? Con sao không có chút lo lắng nào vậy? Con trai: Con sớm đã ôn bài kĩ rồi. Mẹ: Vậy cũng không thể chơi suốt được. |
Bài hội thoại 3: 聊游戏计划 /Liáo yóuxì jìhuà/ Bàn về kế hoạch đi chơi
小丽:下个月我去旅游,你能跟我一起去吗?
小刚:我还没想好呢。你觉得哪儿最好玩儿?
小丽:南方啊,我们去年就是这个时候去的。
小刚:南方太热了,北方好一些,不冷也不热。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Xiǎo Lì: Xià gè yuè wǒ qù lǚyóu, nǐ néng gēn wǒ yīqǐ qù ma? Xiǎo Gāng: Wǒ hái méi xiǎng hǎo ne. Nǐ juéde nǎr zuì hǎo wánr? Xiǎo Lì: Nánfāng a, wǒmen qùnián jiùshì zhège shíhòu qù de. Xiǎo gāng: Nánfāng tài rè le, běifāng hǎo yīxiē, bù lěng yě bù rè. |
Dịch nghĩa: Tiểu Lệ: Tháng sau tớ đi du lịch, cậu có thể đi với tớ không? Tiểu Cương: Tớ vẫn chưa nghĩ xong. Bạn cảm thấy chỗ nào chơi vui nhất? Tiểu Lệ: Miền Nam đó, chúng tớ năm ngoái vào thời gian này đi miền Nam. Tiểu Cương: Miền Nam quá nóng rồi, miền Bắc tốt hơn, không lạnh cũng không nóng. |
Bài hội thoại 4: 准备去旅游 /Zhǔnbèi qù lǚyóu/ Chuẩn bị đi du lịch
小刚:水果、面包、茶都准备好了,我们还带什么?
玛丽:手机、电脑、地图,一个也不能少。
小刚:这些我昨天就准备好了。
玛丽:再多带几件衣服吧。
小刚:我们失去旅游,不是搬家,还少带一些吧。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Xiǎo gāng: Shuǐguǒ, miànbāo, chá dōu zhǔnbèi hǎo le, wǒmen hái dài shénme? Mǎlì: Shǒujī, diànnǎo, dìtú, yí gè yě bùnéng shǎo. Xiǎo gāng: Zhèxiē wǒ zuótiān jiù zhǔnbèi hǎo le. Mǎlì: Zài duō dài jǐ jiàn yīfu ba. Xiǎo gāng: Wǒmen shī qù lǚyóu, bùshì bānjiā, hái shǎo dài yīxiē ba. |
Dịch nghĩa: Tiểu Cương: Trái cây, bánh mì, trà đều chuẩn bị xong rồi, chúng ta còn đem gì nữa không? Mary: Điện thoại, máy tính, bản đồ, một cái cũng không thể thiếu. Tiểu Cương: Những thứ này hôm qua tớ chuẩn bị xong hết rồi. Mary: Mang thêm vài bộ quần áo đi. Tiểu Cương: Chúng ta là đi du lịch, không phải chuyển nhà, đem ít một chút đi. |