Bài phân tích Giáo trình chuẩn YCT 1

1️⃣ Cùng học nhé

Bài học có 10 từ mới về số đếm có minh họa phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Kèm theo cụm từ và mẫu câu có từ đó.

Con số

1️⃣ Số một

🇻🇳 Tiếng Việt: Số một
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊
2️⃣ Số hai
🇻🇳 Tiếng Việt: Số hai
🔤 Pinyin: èr
🈶 Chữ Hán: 🔊
3️⃣ Số ba
🇻🇳 Tiếng Việt: Số ba
🔤 Pinyin: sān
🈶 Chữ Hán: 🔊
4️⃣ Số bốn
🇻🇳 Tiếng Việt: Số bốn
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊
5️⃣ Số năm
🇻🇳 Tiếng Việt: Số năm
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊
6️⃣ Số sáu
🇻🇳 Tiếng Việt: Số sáu
🔤 Pinyin: liù
🈶 Chữ Hán: 🔊
7️⃣   Số bảy
🇻🇳 Tiếng Việt: Số bảy
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊
8️⃣ Số tám
🇻🇳 Tiếng Việt: Số tám
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊
9️⃣ Số chín
🇻🇳 Tiếng Việt: Số chín
🔤 Pinyin: jiǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊
1️⃣0️⃣ Số mười
🇻🇳 Tiếng Việt: Số mười
🔤 Pinyin: shí
🈶 Chữ Hán: 🔊

Từ vựng

1️⃣ 你 / nǐ / : Bạn, em

🇻🇳 Tiếng Việt: Bạn, em
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊
📝 Ví dụ:🔊 你好
  • Nǐ hǎo
  • Xin chào!

🔊 你们

  • nǐmen
  • Các bạn, các anh, các chị, các người,…

2️⃣ 好 / hǎo / : Tốt, khỏe

🇻🇳 Tiếng Việt: Tốt, khỏe
🔤 Pinyin: hǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊
📝 Ví dụ:🔊 好人
  • hǎorén
  • Người tốt

🔊 不好

  • Bù hǎo
  • Không khỏe, không tốt

3️⃣ 老师 / lǎoshī / : Giáo viên / Thầy giáo, cô giáo

🇻🇳 Tiếng Việt: Giáo viên / Thầy giáo, cô giáo
🔤 Pinyin: lǎoshī
🈶 Chữ Hán: 🔊 老师
📝 Ví dụ:🔊 老师好!
  • lǎoshī hǎo!
  • Em chào thầy/cô ạ.

🔊 老师,您好

  • Lǎoshī, nín hǎo!
  • Em chào thầy/cô ạ.

4️⃣ 再见 / zàijiàn / : Tạm biệt

🇻🇳 Tiếng Việt: Tạm biệt
🔤 Pinyin: zàijiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 再见
📝 Ví dụ:🔊 我要走了,再见
  •  Wǒ yào zǒule, zàijiàn.
  • Tớ phải về rồi, tạm biệt cậu.

2️⃣ Cùng đọc nhé

Bài đọc có 2 bài dưới dạng đối thoại những câu trong đó chủ yếu được lấy từ bài thi trong các kỳ thi YCT trước đó. Các câu hỏi bên dưới bài đọc giúp giáo viên đánh giá xem học sinh đã hoàn toàn hiểu bài chưa.

2.1 : Hội thoại chào bạn bè 🅰️ 🔊 你好!/ nǐ hǎo / Chào cậu. B:🔊 你好!/ nǐ hǎo / Chào cậu. 2.2 : Hội thoại chào cô giáo 🅰️ 🔊 你好!/ nǐ hǎo / Chào em. B:🔊 老师好!/ lǎoshī hǎo! / Em chào cô ạ. 2.3 : Hội thoại tạm biệt 🅰️ 🔊 再见!/ zàijiàn / Tạm biệt cậu nhé ! B:🔊 再见!/ zàijiàn / Tạm biệt !

3️⃣ Cùng nối nhé

Bài tập nối hai thành phần phù hợp với nhau lẫn những hoạt động trò chơi tương tác. Các hoạt động và bài tập đan xen giúp lớp học đạt được trạng thái cân bằng giữa sự sôi động và yên tĩnh.

1️⃣ 🔊 你好        Ο 🔊 Ο  A. 你好
2️⃣ 🔊 老师好! Ο 🔊 Ο  B. 再见
3️⃣ 🔊 再见        Ο 🔊 Ο  C. 你好

4️⃣ Cùng chơi nhé

Phần trò chơi giúp các con phát triển sự hứng thú môn học để trẻ học tiếng Trung hiệu quả hơn.

5️⃣ Cùng hát nhé

Mỗi bài học là một bài hát liên quan tới chủ đề bài học, các con vừa hát vừa nhảy múa kích thích trí thông minh của các em.

你好

🔊 你好,你好,你好,你好。 🔊 你好吗?你好吗? 🔊 我很好,再见。我很好,再见。 🔊 再见,再见。

Phiên âm Dịch nghĩa
Nǐ hǎo,nǐ hǎo,nǐ hǎo,nǐ hǎo Chào cậu, chào cậu, chào cậu, chào cậu.
Nǐ hǎo ma? Nǐ hǎo ma? Cậu có khỏe không? Cậu có khỏe không?
Wǒ hěn hǎo, zàijiàn. Wǒ hěn hǎo, zàijiàn. Tớ rất khỏe, tạm biệt. Tớ rất khỏe, tạm biệt.
Zàijiàn, zàijiàn. Tạm biệt, tạm biệt

6️⃣ Bài thi mẫu

Học sinh sẽ làm quen với bài thi YCT qua bài thi mẫu kèm theo mỗi bài học. Nhờ đó, các em dễ dàng vượt qua kỳ thi YCT sau khi học xong giáo trình tiếng Trung trẻ em này. 6.1 : Luyện Nghe giúp con nhớ từ vựng và mẫu câu

6.2 : Đọc đúng hay sai Vậy là bài học của chúng mình đến đây là kết thúc rồi. Chúc các bạn nhỏ học thật chăm chỉ và đạt kết quả cao nhé!

0% Hoàn thành