Lời giải và Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 (Phiên bản 3)

Dưới đây là đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 (Phiên bản 3) có đầy đủ âm thanh, giải thích, phiên âm, dịch nghĩa giúp bạn nắm vững nội dung bài học sách Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 (Phiên bản 3)

1️⃣ 声调 Tones Thanh điệu

↓ Nhấp vào ô màu xanh để nghe âm thanh

——
——
——
——
——
——
——
——
——
——
——
——
——

2️⃣ 三声变调 The 3rd tone sandhi Biến điệu của thanh 3

🔊 你好
nǐ hǎo
🔊 美好
měihǎo
🔊 五百
wǔbǎi
🔊 北海
Běi Hǎi
🔊 给你
gěi nǐ
🔊 语法
yǔfǎ
🔊 可以
kěyǐ
🔊 辅导
fǔdǎo

3️⃣ 辨音 Distinguish sounds Phân biệt âm

(1) 辨别声母 Distinguish the initials Phân biệt thanh mẫu

(2) 辨别韵母 Distinguish the finals Phân biệt vận mẫu

(3) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu

4️⃣ 认读 Identify and read Nhận mặt chữ và đọc

🔊 语法 yǔfǎ 🔊 理发 lǐfà 🔊 美好 měihǎo 🔊 没来 méi lái
🔊 一 🔊 五 🔊 八 🔊 不
🔊 口 🔊 白 🔊 马 🔊 大
🔊 女 🔊 你 🔊 好

5️⃣ 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

🔊 打招呼 (1) /Greeting/ Chào hỏi
🅰️ 🔊 你好 

  • Nǐ hǎo!
  • Xin chào!

🅱️ 🔊 你好

  • Nǐ hǎo!
  • Xin chào!

Sau khi hoàn thành bài tập, người học không chỉ ghi nhớ cách phát âm đúng các thanh điệu tiếng Trung, mà còn vận dụng được vào các tình huống giao tiếp thực tế như chào hỏi, giới thiệu, hỏi thăm cơ bản. Tiếp tục luyện tập đều đặn sẽ giúp bạn nâng cao khả năng nghe – nói một cách tự nhiên và chính xác.

0% Hoàn thành